|  | [sống lại] | 
|  |  | to relive | 
|  |  | Sống lại những ngày thơ ấu | 
|  | To relive the days of one's childhood | 
|  |  | to revive; to come back to life; to come to life again | 
|  |  | Làm cho ai sống lại | 
|  | To restore somebody to life; to bring somebody back to life | 
|  |  | Khóc than lắm cũng chẳng làm ông ấy sống lại được! | 
|  | No amount of crying will bring him back to life! | 
|  |  | Tắm xong, nàng cảm thấy như mình sống lại | 
|  | She felt she was coming alive again after her bath | 
|  |  | Làm sống lại niềm hy vọng của ai | 
|  | To revive somebody's hopes; to get somebody's hopes up again |